(Theo quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2020
|
Kế hoạch
năm 2021
|
Diện tích
tăng (+); giảm (-)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
45.518,73
|
100,00
|
45.518,73
|
100,00
|
0.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
35.985,46
|
79,06
|
34.867,85
|
76,60
|
-1.117,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.359,46
|
7,38
|
3.090,67
|
6,79
|
-268,79
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.097,56
|
6,81
|
2.829,44
|
6,22
|
-268,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
534,70
|
1,17
|
503,28
|
1,11
|
-31,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.111,42
|
4,64
|
2.039,03
|
4,48
|
-72,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
12.907,18
|
28,36
|
12.907,06
|
28,36
|
-0,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
114,56
|
0,25
|
114,55
|
0,25
|
-0,01
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
16.495,01
|
36,24
|
15.726,99
|
34,55
|
-768,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
324,18
|
0,71
|
309,75
|
0,68
|
-14,44
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
138,95
|
0,31
|
176,53
|
0,39
|
37,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
9.246,83
|
20,31
|
10.389,68
|
22,83
|
1.142,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
906,58
|
1,99
|
945,59
|
2,08
|
39,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
9,11
|
0,02
|
10,28
|
0,02
|
1,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
253,70
|
0,56
|
751,72
|
1,65
|
498,02
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
71,02
|
0,16
|
75,00
|
0,16
|
3,98
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
79,43
|
0,17
|
98,43
|
0,22
|
19,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
63,93
|
0,14
|
65,64
|
0,14
|
1,71
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
275,66
|
0,61
|
275,66
|
0,61
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.492,77
|
9,87
|
4.776,49
|
10,49
|
283,72
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
16,41
|
0,04
|
4,54
|
0,01
|
-11,87
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
6,65
|
0,01
|
16,41
|
0,04
|
9,76
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
72,81
|
0,16
|
136,06
|
0,30
|
63,25
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
20,29
|
0,04
|
23,95
|
0,05
|
3,66
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
20,00
|
0,04
|
20,00
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,22
|
0,00
|
0,22
|
0,00
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.367,21
|
3,00
|
1.543,13
|
3,39
|
175,92
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
2.804,43
|
6,16
|
2.823,31
|
6,20
|
18,88
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
198,95
|
0,44
|
202,82
|
0,45
|
3,87
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,72
|
0,00
|
0,91
|
0,00
|
0,19
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
5,08
|
0,01
|
5,14
|
0,01
|
0,06
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
42,14
|
0,09
|
42,14
|
0,09
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
36,48
|
0,10
|
47,82
|
0,11
|
11,34
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
497,08
|
1,09
|
519,57
|
1,14
|
22,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
606,64
|
1,33
|
701,46
|
1,54
|
94,82
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
22,25
|
0,05
|
23,30
|
0,05
|
1,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,14
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
-0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
30,26
|
0,07
|
30,56
|
0,07
|
0,30
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
619,56
|
1,36
|
616,71
|
1,35
|
-2,85
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
166,34
|
0,37
|
166,34
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,69
|
0,01
|
5,07
|
0,01
|
0,38
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
76,26
|
0,17
|
93,71
|
0,21
|
17,45
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
91,67
|
0,20
|
91,58
|
0,20
|
-0,09
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
784,43
|
1,72
|
775,32
|
1,70
|
-9,11
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
282,03
|
0,62
|
276,28
|
0,61
|
-5,75
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
286,44
|
0,63
|
261,20
|
0,57
|
-25,24
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị
|
8.294,73
|
18,22
|
8.350,46
|
18,35
|
55,73
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.155,19
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
268,79
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
268,12
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,42
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
72,39
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,12
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,01
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
768,02
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
14,44
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,09
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,27
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,75
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,96
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17,07
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,26
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,83
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,09
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
5,75
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.117,61
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
268,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
268,12
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,42
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
72,39
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,12
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,01
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
732,54
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,34
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,48
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
35,48
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,67
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,24
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,45
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,84
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,75
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,54
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,29
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,72
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,09
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,43
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Hương Thủy theo các Phụ lục đính kèm.