Bảng xếp hạng Công tác cải cách hành chính
khối cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm 2021 đến nay
Tên đơn vị
|
Năm
2023
|
Năm 2022
|
Năm 2021
|
Vị thứ
|
Vị thứ
|
Vị thứ
|
Sở Tư pháp
|
1
|
13
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2
|
12
|
5
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
3
|
3
|
1
|
Sở Ngoại vụ
|
4
|
19
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
1
|
6
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
6
|
4
|
17
|
Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
7
|
11
|
21
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8
|
7
|
13
|
Sở Công Thương
|
9
|
6
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
2
|
11
|
Sở Y tế
|
11
|
5
|
4
|
Sở Nội vụ
|
12
|
10
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
13
|
16
|
18
|
Sở Tài chính
|
14
|
14
|
10
|
Sở Xây dựng
|
15
|
15
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
16
|
20
|
20
|
Sở Du lịch
|
17
|
18
|
9
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
18
|
21
|
19
|
Ban Dân tộc
|
19
|
9
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
17
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
8
|
14
|
Bảng xếp hạng Công tác cải cách hành chính
khối UBND các huyện, thị xã, thành phố từ năm 2021 đến nay
Tên đơn vị
|
Năm
2023
|
Năm 2022
|
Năm 2021
|
Vị thứ
|
Vị thứ
|
Vị thứ
|
UBND huyện Phong Điền
|
1
|
2
|
7
|
UBND huyện Quảng Điền
|
2
|
1
|
8
|
UBND huyện Phú Vang
|
3
|
4
|
6
|
UBND huyện A Lưới
|
4
|
3
|
4
|
UBND huyện Nam Đông
|
5
|
6
|
3
|
UBND huyện Phú Lộc
|
6
|
5
|
9
|
UBND thị xã Hương Trà
|
7
|
7
|
1
|
UBND thành phố Huế
|
8
|
8
|
2
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
9
|
9
|
5
|