BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH (DDCI) CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG HÀNG NĂM 2021
Nhóm sở, ban ngành
Vị thứ xếp hạng
|
Sở, ban, ngành
|
Điểm
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
66,26
|
2
|
Kho bạc nhà nước tỉnh
|
66,15
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
65,56
|
3
|
Cục quản lý thị trường tỉnh
|
65,56
|
5
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
64,98
|
6
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
64,88
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
64,17
|
8
|
Cục Hải quan
|
63,84
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
63,47
|
10
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
63,43
|
11
|
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
|
63,11
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
62,90
|
13
|
Sở Tư pháp
|
62,77
|
14
|
Cục Thuế
|
62,38
|
15
|
Sở Y tế
|
62,23
|
16
|
Sở LĐ-TB&XH
|
61,89
|
17
|
Sở Giao thông Vận tải
|
61,05
|
18
|
Bảo hiểm xã hội
|
61,05
|
19
|
Sở Du Lịch
|
60,30
|
20
|
BQL Khu kinh tế công nghiệp
|
58,50
|
21
|
Sở Công thương
|
58,48
|
22
|
Sở Xây dựng
|
58,02
|
23
|
Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài
|
56,48
|
Nhóm UBND cấp huyện
Vị thứ xếp hạng
|
UBND cấp huyện
|
Điểm
|
1
|
UBND huyện Phú Lộc
|
64,22
|
2
|
UBND huyện Phong Điền
|
64,11
|
3
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
63,65
|
4
|
UBND huyện Nam Đông
|
62,70
|
5
|
UBND huyện Quảng Điền
|
62,46
|
6
|
UBND huyện A Lưới
|
62,25
|
7
|
UBND thành phố Huế
|
61,58
|
8
|
UBND huyện huyện Phú Vang
|
60,55
|
9
|
UBND thị xã Hương Trà
|
60,08
|