CÔNG TY ĐẤU GIÁ
HỢP DANH SỐ 2 STC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 104/TB-ĐGTS
|
Huế, ngày 10 tháng 06 năm 2025
|
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC phối hợp với Chi cục Thi hành án dân sự quận Thuận Hóa tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm thi hành án như sau:
I. Giới thiệu tài sản đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước và bước giá và tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá:
1. Tài sản đấu giá: Tàu đánh cá vỏ thép có số hiệu đăng ký TTH-99999-TS và toàn bộ trang thiết bị theo tàu.
a. Đặc điểm tàu đánh cá vỏ thép có số hiệu đăng ký TTH-99999-TS:
- Tên tài sản: Tàu đánh cá vỏ thép.
- Số đăng ký: TTH-99999-TS.
- Công dụng: Khai thác thủy sản.
- Vùng biển hoạt động: Biển Việt Nam.
- Năm đóng: 2016.
- Nước sản xuất: Việt Nam
- Nơi đóng: Thành phố Huế.
- Thông số kỹ thuật chủ yếu:
+
|
Chiều dài lớn nhất
|
:
|
Lmax
|
=
|
28,09
|
m
|
+
|
Chiều dài thiết kế
|
:
|
Ltk
|
=
|
24,80
|
m
|
+
|
Chiều rộng lớn nhất
|
:
|
Bmax
|
=
|
6,79
|
m
|
+
|
Chiều rộng thiết kế
|
:
|
Btk
|
=
|
6,50
|
m
|
+
|
Chiều cao mạn
|
:
|
D
|
=
|
3,15
|
m
|
+
|
Chiều chìm
|
:
|
d
|
=
|
2,40
|
m
|
+
|
Tổng dung tích
|
:
|
|
=
|
137,99
|
m3
|
+
|
Máy chính trọn bộ
|
:
|
MITSUBISHI S6R-MPTK
|
+
|
Số máy
|
:
|
69317
|
|
|
|
+
|
Công suất máy chính
|
:
|
Ne
|
=
|
822
|
CV
|
+
|
Hộp số
|
:
|
Hộp số JD400A (của hãng Hangzhou FaDa - Trung Quốc)
|
+
|
Vật liệu vỏ
|
:
|
Thép
|
|
|
|
+
|
Sức chở tối đa
|
:
|
|
|
46,00
|
tấn
|
b. Đặc điểm vật tư, trang thiết bị theo tàu:
Số TT
|
Hạng mục chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
CLCL (%)
|
I
|
NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Thép tấm đóng tàu các loại (Hàn Quốc)
|
kg
|
88.932
|
40%
|
2
|
Thép hình các loại (Việt Nam)
|
kg
|
8.664
|
40%
|
3
|
Thép tròn các loại (Hàn Quốc và Việt Nam)
|
kg
|
1.079
|
40%
|
4
|
Thép trục lái SF50W 110 (Việt Nam)
|
bộ
|
1
|
40%
|
5
|
Thép ống đen liền các loại
|
kg
|
4.443
|
40%
|
6
|
Thép ống tráng kẽm các loại
|
kg
|
3.352
|
40%
|
7
|
Thép đúc, rèn, thép chế tạo (Việt Nam)
|
|
|
|
|
Thép chế tạo 20 ÷ 180
|
kg
|
800
|
40%
|
|
Thép lục lăng
|
kg
|
30
|
40%
|
|
Thép đúc CT5, CT35
|
kg
|
600
|
40%
|
|
Thép rèn
|
kg
|
400
|
40%
|
|
Gang chế tạo
|
kg
|
300
|
40%
|
8
|
Kim loại màu
|
|
|
|
|
Đồng đúc (Hàn Quốc)
|
kg
|
250
|
40%
|
|
Đồng cây 30 ÷ 200 (Hàn Quốc)
|
kg
|
120
|
40%
|
|
Kẽm chống ăn mòn (Hàn Quốc)
|
kg
|
60
|
40%
|
|
Hợp kim babit (SNG - Việt Nam)
|
kg
|
40
|
40%
|
|
Thiếc (Việt Nam)
|
kg
|
3
|
40%
|
II
|
VẬT LIỆU PHỤ
|
|
|
|
1
|
Que hàn Việt Đức
|
kg
|
3.650
|
20%
|
2
|
Que hàn dũi
|
kg
|
75
|
20%
|
3
|
Que hàn đồng
|
kg
|
1
|
20%
|
4
|
Que hàn inox
|
kg
|
5
|
20%
|
5
|
Gas (cắt kim loại)
|
kg
|
1.500
|
20%
|
6
|
Oxy
|
m3
|
900
|
20%
|
7
|
Cao su cách điện
|
kg
|
16
|
20%
|
8
|
Cao su thường
|
kg
|
120
|
20%
|
9
|
Cao su chịu dầu 3mm
|
kg
|
50
|
20%
|
10
|
Cao su chịu dầu 5mm
|
m2
|
15
|
20%
|
11
|
Đệm chịu nhiệt (Amiăng) 3
|
m2
|
20
|
20%
|
12
|
Đệm chịu nhiệt (Amiăng) 5
|
m2
|
3
|
20%
|
13
|
Bột cách nhiệt
|
kg
|
100
|
20%
|
14
|
Vải cách nhiệt
|
m2
|
80
|
20%
|
15
|
Vải sợi thủy tinh
|
m2
|
20
|
20%
|
16
|
Lưới mạ kẽm mắt cáo
|
m2
|
28
|
20%
|
17
|
Lưới quả trám
|
m2
|
3
|
20%
|
18
|
Giẻ lau
|
kg
|
8
|
20%
|
19
|
Giấy nhám
|
tờ
|
30
|
20%
|
20
|
Keo dán gioăng
|
kg
|
10
|
20%
|
21
|
Keo dán Epoxy
|
hộp
|
25
|
20%
|
22
|
Bulong ecu
|
kg
|
80
|
20%
|
23
|
Gu zong ecu
|
kg
|
60
|
20%
|
24
|
Vít mạ
|
kg
|
130
|
20%
|
25
|
Bulong + ecu mạ đồng
|
kg
|
35
|
20%
|
26
|
Bulong tai hông đồng
|
kg
|
40
|
20%
|
III
|
TRANG THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
1
|
Máy chính Mitsubíhi S6R-MPTK (Nhật Bản), hộp số JD400A (của hãng Hangzhou FaDa - Trung Quốc), công suất 822HP tại số vòng quay động cơ 1800 vòng/phút
|
bộ
|
1
|
65%
|
2
|
Hệ trục chân vịt SF55 (Việt Nam)
|
bộ
|
1
|
40%
|
3
|
Chân vịt hợp kim đồng (Việt Nam)
|
cái
|
1
|
40%
|
4
|
Bạc cao su chân vịt (Việt Nam)
|
cái
|
2
|
40%
|
5
|
Máy phát diện Broadcrown 12KVA
|
cái
|
1
|
40%
|
6
|
Tổ quạt hút gió công suất 0,55kW, 50Hz, 1460 vòng/phút, lưu lượng 1500 m3/giờ, áp suất 410Pa
|
bộ
|
1
|
40%
|
7
|
Tổ quạt cấp gió công suất 2,2kW, 50Hz, 1460 vòng/phút, lưu lượng 6000 m3/giờ, áp suất 930Pa
|
bộ
|
1
|
40%
|
8
|
Pa lăng buồng máy 2 tấn
|
bộ
|
1
|
40%
|
IV
|
THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN, NGHI KHÍ HÀNG HẢI
|
|
|
|
V
|
THIẾT BỊ ĐIỆN
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thiết bị điện gồm: Hộp điện bờ 3 pha, biến áp 3 phá, bảng điện 1 chiều, hộp nút ấn dừng sự cố, bảng điện chính, bảng điện vô tuyến điện, bảng điện quạt, bảng điện chiếu sáng sự cố, vật tư lắp phần điện
|
hệ thống
|
1
|
30%
|
VI
|
NHIÊN LIỆU
|
|
|
|
VII
|
HÀNG QUY CHUẨN
|
|
|
|
1
|
Hệ thống hàng quy chuẩn gồm van, đồng hồ áp lực, hộp xả cặn, bầu lọc, đầu đo, đầu thông hơi, cáp và phụ kiện
|
|
1
|
30%
|
VIII
|
THIẾT BỊ TRÊN BOONG
|
|
|
|
1
|
Neo thép 180kg
|
cái
|
2
|
30%
|
2
|
Cáp neo
|
m
|
220
|
30%
|
3
|
Cửa nhôm chữ nhật 400x600
|
cái
|
9
|
30%
|
4
|
Cửa nhôm trước cabin 450x600
|
cái
|
4
|
30%
|
5
|
Cửa nhôm trước cabin 500x600
|
cái
|
2
|
30%
|
6
|
Cửa nhôm trước cabin cố định 500x600
|
cái
|
2
|
30%
|
7
|
Cửa chia gió
|
bộ
|
20
|
30%
|
8
|
Bộ tời lưới rê
|
bộ
|
|
30%
|
9
|
Cửa thép kín nước 1450x600
|
bộ
|
6
|
30%
|
10
|
Cửa thép kín nước 1550x600
|
bộ
|
2
|
30%
|
11
|
Cửa lấy gió buồng máy 400x600
|
bộ
|
4
|
30%
|
12
|
Cửa nội thất 1550x600
|
bộ
|
2
|
30%
|
13
|
Nắp hầm vuông 800x800
|
bộ
|
2
|
30%
|
14
|
Nắp hầm chữ nhật 500x600
|
bộ
|
1
|
30%
|
15
|
Nắp hầm vuông 1000x1000
|
bộ
|
2
|
30%
|
16
|
Nắp hầm ovan 400x600
|
bộ
|
6
|
30%
|
17
|
Nắp Tudom 400x600
|
bộ
|
12
|
30%
|
18
|
Cọc bích D120x8
|
bộ
|
6
|
30%
|
19
|
Cầu thang xiên 2m
|
bộ
|
1
|
30%
|
20
|
Cầu thang xiên 1,2m
|
bộ
|
3
|
30%
|
21
|
Cầu thang đĩa
|
bộ
|
23
|
30%
|
IV
|
PHẦN SƠN
|
|
|
|
1
|
Sơn lót công nghệ MUKI EPS (đỏ)
|
lít
|
645
|
20%
|
2
|
Sơn chống gỉ 2 thành phần JOTAMASTIC 80 (nhủ)
|
lít
|
162
|
20%
|
3
|
Sơn chống gỉ 2 thành phần JOTAMASTIC 80 (đỏ)
|
lít
|
608
|
20%
|
4
|
Sơn chống gỉ 2 thành phần JOTAMASTIC 80 (xám)
|
lít
|
165
|
20%
|
5
|
Sơn chống gỉ 2 thành phần PENGUARD HB (đỏ)
|
lít
|
63
|
20%
|
6
|
Sơn chống gỉ 2 thành phần PENGUARD HB (xám)
|
lít
|
60
|
20%
|
7
|
Sơn phủ gốc Epoxy PENGUARD TC (xám 38)
|
lít
|
263
|
20%
|
8
|
Sơn phủ gốc Epoxy PENGUARD TC (xám 257)
|
lít
|
147
|
20%
|
9
|
Sơn phủ gốc Epoxy PENGUARD TC (trắng)
|
lít
|
68
|
20%
|
10
|
Sơn phủ gốc Epoxy PENGUARD TC (đen)
|
lít
|
23
|
20%
|
11
|
Sơn phủ gốc Epoxy PENGUARD TC (kem 2)
|
lít
|
99
|
20%
|
12
|
Sơn phủ gốc Epoxy PENGUARD TC (vàng 258)
|
lít
|
53
|
20%
|
13
|
Sơn lót 2 thành phần gốc Epoxy Vinyl SAFEGUARD UNIVERSAL ES (xám)
|
lít
|
68
|
20%
|
14
|
Sơn chống hà SEAFORCE 30 (đỏ đậm)
|
lít
|
72
|
20%
|
15
|
Sơn chống hà SEAFORCE 30 (đỏ nhạt)
|
lít
|
63
|
20%
|
16
|
Sơn két chứa TANKGUARD HB (xám nhạt)
|
lít
|
270
|
20%
|
17
|
Sơn két chứa TANKGUARD HB (xanh nhạt)
|
lít
|
180
|
20%
|
18
|
Dung môi pha sơn JOTUN THINNER No.07 (không màu dùng cho sơn chống hà)
|
lít
|
20
|
20%
|
19
|
Dung môi pha sơn JOTUN THINNER No.17 (không màu dùng cho sơn Epoxy)
|
lít
|
165
|
20%
|
20
|
Dung môi pha sơn JOTUN THINNER No.23 (không màu dùng cho sơn két và sơn Epoxy khác)
|
lít
|
45
|
20%
|
X
|
PHẦN MỘC - NỘI THẤT
|
|
|
|
*
|
Nội thất cabin
|
|
|
|
1
|
Ốp gỗ thông trần, vách cabin, buồng phòng
|
m2
|
123
|
30%
|
2
|
Ốp gạch vách cabin, buồng phòng
|
m2
|
27
|
30%
|
3
|
Sập gỗ 1850 x 1370
|
bộ
|
1
|
30%
|
4
|
Giường gỗ 2 tầng
|
cái
|
2
|
30%
|
|
Giường gỗ 1 tầng
|
cái
|
1
|
30%
|
5
|
Khung giường sắt 2 tầng, vạt giường gỗ
|
cái
|
1
|
30%
|
6
|
Ghế lái
|
cái
|
1
|
30%
|
7
|
Ốp tôn bọc mạn 6dem
|
kg
|
6600
|
30%
|
8
|
Phủ composite mặt boong chính 5 lớp
|
m2
|
135
|
30%
|
*
|
Nội thất khoang cỏ, khoang lạnh
|
|
|
|
1
|
Khung sườn gỗ, ốp gỗ 3 khoang cỏ (gỗ nhóm II)
|
m2
|
230
|
30%
|
2
|
Bọc phủ compóite hầm cá (3 lớp)
|
m2
|
230
|
30%
|
3
|
Ốp xốp cách nhiệt stefor + nilon + giấy dầu
|
m3
|
44
|
30%
|
4
|
Khung sườn thép hình các loại khoang cá
|
kg
|
4830
|
30%
|
XI
|
HÀNG GIAO TÀU
|
|
|
|
1
|
Hệ thống công cụ, dụng cụ phụ trợ gồm bình chữa cháy, máy công cụ, phao, máy đo, dụng cụ hàng hải, các dụng cụ khác
|
hệ thống
|
1
|
20%
|
XII
|
HỆ THỐNG BẢO QUẢN CÁ
|
|
|
|
1
|
Thiết bị khoang bảo quản lạnh dung tích 40m3, nhiệt độ lạnh -5oC
|
hệ thống
|
2
|
30%
|
|
Cụm máy nén dàn ngưng giải nhiệt bằng nước biển BITZER, model K203 HB/2HÉ-2Y của Đức
|
|
|
|
|
Tủ động lực và tủ điều khiển điện
|
|
|
|
|
Hệ thống van và phụ kiện khác
|
|
|
|
|
Đường nước ngưng
|
|
|
|
|
Đường ống gas
|
|
|
|
|
Phụ kiện khác
|
|
|
|
|
Lắp đặt thiết bị, chạy thử
|
|
|
|
XIII
|
HỆ THỐNG KHAI THÁC
|
|
|
|
1
|
Bộ vành lưới sú (lưới đánh bắt cá thu)
|
bộ
|
1
|
30%
|
XIV
|
PHẦN VẬT TƯ CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
|
|
|
|
1
|
Hệ thống vật tư gồm thép tấm, thép tròn, gas, que hàn, bút sơn, chổi sơn, gỗ xẻ, gỗ dán, sơn màu, dây thép và vật tư khác
|
hệ thống
|
1
|
|
c. Hiện trạng tài sản:
Tàu đánh cá vỏ sắt có số hiệu đăng ký TTH-99999-TS tại thời điểm thẩm định đang neo đậu tại phường Thuận An, quận Thuận Hóa, thành phố Huế, động cơ khởi động được. Phần thân vỏ tàu đã bắt đầu xuống cấp, bị gỉ nhiều chỗ. Hệ thống máy chính còn nổ máy được, ngoại quan bảo đảm, không được bảo trì, bảo dưỡng theo định kỳ quy định. Máy phát điện bắt đầu xuống cấp. Các trang thiết bị tời, lái, thiết bị trên boong đã xuống cấp, bị gỉ sét. Hệ thống thiết bị phụ trợ đã xuống cấp. Hệ thống điện, phần dây dẫn điện đã bị hỏng, hệ thống đèn đã bị hỏng, không còn hoạt động, hệ thống ngư lưới cụ không còn đầy đủ, trang thiết bị sản xuất không còn.
(Đặc điểm chi tiết kèm theo Chứng thư thẩm định giá số 021/2025/608/CT-DCSC.CNHUE ngày 29/05/2025 của CTCP Tư vấn – Dịch vụ về tài sản – bất động sản DATC chi nhánh Huế).
d. Nơi có tài sản đấu giá: tại bến đà thuộc công ty TNHH MTV tổng hợp Đóng tàu Cửa Việt – Khu phố 3, thị trấn Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị.
e. Cơ quan có tài sản đấu giá: Chi cục Thi hành án dân sự quận Thuận Hóa; Địa chỉ: 16 đường Xuân Thủy, phường Vỹ Dạ, quận Thuận Hóa, thành phố Huế.
2. Giá khởi điểm tài sản đấu giá: 4.763.959.000 đồng (Bốn tỷ, bảy trăm sáu mươi ba triệu, chín trăm năm mươi chín nghìn đồng).
* Giá khởi điểm chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
* Các khoản phí và lệ phí khác liên quan đến quyền sở hữu tài sản và chi phí vận chuyển tài sản ra khỏi nơi có tài sản do người mua tài sản chịu (nếu có).
3. Tiền đặt trước: 800.000.000 đồng (Tám trăm triệu đồng).
Tiền đặt trước là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá phải nộp khi nộp hồ sơ tham gia đấu giá và được trừ vào tiền mua tài sản đấu giá đối với khách hàng trúng đấu giá.
4. Bước giá: 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng). Bước giá là mức chênh lệch giữa lần trả giá đầu tiên so với giá khởi điểm hoặc giữa lần trả giá sau so với lần trả giá trước liền kề. Bước giá áp dụng từ vòng đấu thứ 2 trở đi.
5. Tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá: 200.000 đồng (Hai trăm nghìn đồng). Tiền mua hồ sơ không hoàn trả lại, trừ trường hợp phiên đấu giá không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại tiền hồ sơ đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức phiên đấu giá.
II. Người được tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân không thuộc trường hợp tại khoản 4 Điều 38 của Luật đấu giá tài sản năm 2016 (được sửa đổi, bổ sung năm 2024). Trước khi mở phiên đấu giá 01 ngày làm việc, người phải thi hành án có quyền nhận lại tài sản nếu nộp đủ tiền thi hành án và thanh toán các chi phí thực tế, hợp lý đã phát sinh từ việc cưỡng chế thi hành án, tổ chức đấu giá. Người phải thi hành án có trách nhiệm hoàn trả phí tổn thực tế, hợp lý cho người đăng ký mua tài sản. Mức phí tổn do các bên thoả thuận; nếu không thoả thuận được thì yêu cầu Toà án giải quyết.
III. Điều kiện được đăng ký tham gia đấu giá: Các đối tượng quy định tại Mục II nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:
- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do đơn vị thực hiện phiên đấu giá phát hành.
- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ mời tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá theo quy định.
IV. Thời gian, địa điểm xem tài sản, tham khảo hồ sơ, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, mua hồ sơ, nộp hồ sơ mời tham gia đấu giá và nộp tiền đặt trước:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Trong giờ hành chính, từ 08h00 ngày 11/06/2025 cho đến 17h00 ngày 01/07/2025 tại bến đà thuộc công ty TNHH MTV tổng hợp Đóng tàu Cửa Việt – Khu phố 3, thị trấn Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ, đăng ký trong giờ hành chính tại Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC để tổ chức, hướng dẫn xem.
* Khách hàng có quyền xem hoặc không xem tài sản đấu giá. Người đăng ký tham gia đấu giá không xem tài sản thì xem như chấp nhận về thông tin liên quan đến tài sản đấu giá và không có quyền khiếu nại về việc này.
* Mọi thắc mắc hay có sự sai lệch về thông tin tài sản phải thông báo bằng văn bản cho Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC giải quyết trước 02 (hai) ngày mở phiên đấu giá. Nếu như không có khiếu nại gì thì người đăng ký tham gia đấu giá chấp nhận những thông tin liên quan đến tài sản đấu giá. Mọi khiếu nại về thông tin liên quan đến tài sản trong phiên đấu giá hoặc sau khi phiên đấu giá kết thúc sẽ không được giải quyết.
2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ pháp lý và các văn bản liên quan, bán hồ sơ mời tham gia đấu giá và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính, từ 08h00 ngày 11/06/2025 cho đến 17h00 ngày 01/07/2025 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC, địa chỉ: Tầng 5, 25 Nguyễn Văn Cừ, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa, thành phố Huế. (Hồ sơ không trúng đấu giá không hoàn trả lại).
3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ mời tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC, địa chỉ: Tầng 5, 25 Nguyễn Văn Cừ, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa, thành phố Huế.
4. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Trong giờ hành chính, từ 08h00 ngày 11/06/2025 cho đến 17h00 ngày 01/07/2025. Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền vào tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC như sau:
Số tài khoản: 4009.238.99.8899 tại Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam, Chi nhánh Nam Sông Hương.
Số tài khoản: 5511677999 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Huế.
- Tiền đặt trước phải xác định có trong tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC mở tại các Ngân hàng và giấy nộp tiền nộp lại Công ty hạn cuối đến 17 giờ 00 ngày 01/07/2025.
V. Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá
- Thời gian tổ chức phiên đấu giá: Vào lúc 15 giờ 00 ngày 04/07/2025.
- Địa điểm tổ chức phiên đấu giá: tại Hội trường Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC - Tầng 5, 25 Nguyễn Văn Cừ, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa, thành phố Huế.
VI. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá và số vòng trả giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại phiên đấu giá, đấu giá theo Phương thức trả giá lên và không hạn chế số vòng trả giá.
VII. Địa chỉ liên hệ: Chi cục Thi hành án dân sự quận Thuận Hóa; Địa chỉ: 16 Xuân Thủy, phường Vỹ Dạ, quận Thuận Hóa, thành phố Huế.
Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC; Địa chỉ: Tầng 5, 25 Nguyễn Văn Cừ, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.6286.999 Website:daugiaso2stc.com.vn.
|