TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Đại biểu tái cử
|
|
|
1
|
NGUYỄN VĂN CAO
|
13/10/1958
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
2
|
NGUYỄN ĐÌNH CẤU
(HÒA THƯỢNG THÍCH HUỆ PHƯỚC)
|
18/8/1957
|
Tu sĩ Phật giáo, Ủy viên Hội đồng Trị sự Giáo hội PGVN, Thư ký Ban Hoằng pháp Trung ương; Phó Trưởng Ban Trị sự kiêm Chánh Thư ký GHPGVN, Phó Hiệu trưởng Thường trực Trường Trung cấp Phật học Thừa Thiên Huế; Ủy viên UBMTTQVN tỉnh, Phó Chủ tịch UBMTTQVN thành phố Huế
|
x
|
|
3
|
LÊ VĂN CHÍNH
|
20/3/1960
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Thị ủy,
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
thị xã Hương Thủy
|
x
|
|
4
|
TRẦN GIA CÔNG
|
02/9/1983
|
Phó Bí thư Tỉnh Đoàn, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế; Ủy viên UBMTTQVN tỉnh
|
|
|
5
|
HUỲNH CƯ
|
10/01/1963
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
Bí thư Thành ủy Huế
|
|
|
6
|
HỒ VĂN CƯỜNG
|
10/8/1962
|
Phó Bí thư Thường trực
Huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Phú Vang
|
|
|
7
|
TRẦN LƯU QUỐC DOÃN
|
25/6/1966
|
Phó Chủ tịch Thường trực
Liên minh HTX tỉnh, kiêm Giám đốc Trung tâm Tư vấn Hỗ trợ HTX,
Doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh
|
|
|
8
|
NGUYỄN DUNG
|
01/02/1960
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
9
|
NGUYỄN ANH DŨNG
|
01/3/1969
|
Đảng ủy viên; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Trưởng phòng Phòng Pháp chế, Văn phòng Đoàn
đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
|
|
10
|
PHAN TIẾN DŨNG
|
18/01/1959
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng ủy,
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; UV Thường vụ Trung ương Hội Khoa học lịch sử Việt Nam
|
x
|
|
11
|
VĂN TRUNG DŨNG
|
28/7/1981
|
Thành ủy viên; Phó Bí thư
Thường trực Đảng bộ khối Mặt trận
và các Đoàn thể thành phố Huế;
Bí thư Thành Đoàn Huế
|
x
|
|
12
|
PHAN CẢNH DƯ
|
08/4/1962
|
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện Quảng Điền
|
|
|
13
|
MAI ĐÌNH ĐIỂU
|
11/11/1963
|
UV Thường vụ Đảng ủy Bệnh viện Trung ương Huế, Phó Bí thư Đảng ủy cơ sở Khối tham mưu; Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế kiêm Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
|
14
|
ĐỖ VĂN ĐÍNH
|
01/01/1965
|
Ủy viên BCH Đảng bộ Khối Doanh nghiệp tỉnh; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch
kiêm Giám đốc Công ty TNHH NN MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế
|
|
|
15
|
PHAN THIÊN ĐỊNH
|
10/12/1971
|
Tỉnh ủy viên; Phó Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
|
|
16
|
BÙI THANH HÀ
|
01/01/1961
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
kiêm Trưởng ban Ban Pháp chế
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
|
17
|
HỒ VĂN HẢI
|
09/12/1962
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
|
|
18
|
PHAN THANH HẢI
|
05/10/1969
|
Ủy viên BCH Đảng bộ Khối
các cơ quan tỉnh; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Trung tâm Bảo tồn
Di tích Cố đô Huế
|
x
|
|
19
|
NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH
|
13/01/1968
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng ủy,
Tổng Biên tập Báo Thừa Thiên Huế,
Ủy viên BCH Hội Nhà báo Việt Nam;
Chủ tịch Hội Nhà báo tỉnh
|
x
|
|
20
|
TRẦN VĂN HÒA
|
25/10/1962
|
Tỉnh ủy viên; Phó Bí thư
Thường trực Đảng ủy Đại học Huế;
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
|
|
|
21
|
LƯU ĐỨC HOÀN
|
13/8/1982
|
Phó Bí thư Đoàn, Trưởng phòng
Phòng Tổng hợp, Văn phòng Đoàn
đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
|
|
22
|
HUỲNH TRƯỜNG HỢI
|
04/4/1971
|
Đảng ủy viên; Trưởng phòng
Phòng Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ, Sở Nội vụ
|
|
|
23
|
PHẠM THỊ MINH HUỆ
|
20/11/1974
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng đoàn,
Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
24
|
HOÀNG KHÁNH HÙNG
|
24/02/1968
|
Ủy viên BCH Đảng bộ Khối các
cơ quan tỉnh; Bí thư Đảng ủy,
Phó Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
|
|
25
|
LÊ QUỐC HÙNG
|
20/8/1966
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh
|
|
|
26
|
PHẠM VĂN HÙNG
|
15/10/1958
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng ủy,
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
27
|
LÊ THỊ THU HƯƠNG
|
03/12/1976
|
Tỉnh ủy viên; Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Nam Đông
|
|
|
28
|
NGUYỄN NGỌC LÂM
|
09/4/1965
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy
Quân sự tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy Phòng Tham mưu; Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
29
|
TRẦN THỊ KIM LOAN
|
13/8/1979
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội đồng Đội tỉnh,
Phó Bí thư Chi bộ cơ quan;
Ủy viên Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
|
30
|
LÊ TRƯỜNG LƯU
|
23/01/1963
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
|
31
|
TRẦN ĐỨC MINH
|
22/6/1980
|
Ủy viên Trung ương Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam, Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Thừa Thiên Huế,
Giám đốc Công ty TNHH HITEC,
Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần
Đầu tư SUNRISE
|
|
|
32
|
TRƯƠNG CÔNG NAM
|
20/8/1961
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty TNHH Nhà nước MTV Xây dựng và Cấp nước TT Huế
|
x
|
|
33
|
HỒ ĐĂNG THANH NGỌC
|
08/8/1966
|
Phó Chủ tịch Thường trực Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Thừa Thiên Huế, Tổng Biên tập Tạp chí Sông Hương; Chủ tịch Hội Nhà văn tỉnh,
UV Thường vụ Hội Nhà báo TT.Huế
|
|
|
34
|
HỒ SỸ NGUYÊN
|
20/02/1962
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng ủy,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
35
|
LÊ VĂN NGUYÊN
|
05/9/1965
|
Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Ủy viên Ủy ban MTTQVN tỉnh
|
|
|
36
|
TRẦN THỊ MINH NGUYỆT
|
11/5/1974
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh; Phó Trưởng ban chuyên trách Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
|
37
|
PHAN MINH NGUYỆT
|
16/9/1977
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Ủy viên BCH
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
|
|
38
|
NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
|
29/12/1970
|
Tỉnh ủy viên; Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
x
|
|
39
|
NGUYỄN CHÍ QUANG
|
03/7/1977
|
Tỉnh ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Phú Lộc
|
|
|
40
|
NGUYỄN VĨNH SINH
|
02/3/1950
|
Đại tá, Ủy viên BCH Trung ương
Hội Cựu chiến binh Việt Nam;
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
x
|
|
41
|
HUỲNH NGỌC SƠN
|
07/8/1959
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng ủy,
Giám đốc Sở Tài chính
|
x
|
|
42
|
NGUYỄN THÁI SƠN
|
18/3/1962
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
|
43
|
NGUYỄN THANH SƠN
|
08/5/1965
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Trưởng
ban chuyên trách Ban Pháp chế
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
|
44
|
NGUYỄN VĂN THẠNH
|
04/9/1975
|
Trưởng phòng Phòng Văn xã,
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
45
|
PHAN NGỌC THỌ
|
18/6/1963
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
46
|
NGUYỄN NAM TIẾN
|
03/02/1964
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban
Trung ương MTTQVN; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Đảng đoàn,
Chủ tịch Ủy ban MTTQVN tỉnh
|
x
|
|
47
|
HỒ XUÂN TRĂNG
|
17/7/1971
|
Tỉnh ủy viên;
Bí thư Huyện ủy A Lưới
|
|
|
48
|
NGUYỄN QUANG TUẤN
|
25/11/1972
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy,
Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
x
|
|
49
|
CÁI VĨNH TUẤN
|
01/01/1963
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Nội vụ
|
|
|
50
|
TRẦN DUY TUYẾN
|
25/7/1959
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Thị ủy,
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
thị xã Hương Trà
|
x
|
|
51
|
NGUYỄN THỊ ÁI VÂN
|
20/6/1972
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng đoàn,
Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh; Ủy viên
Ban chấp hành Trung ương Hội
Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
|
|
52
|
TRẦN QUANG VINH
|
03/01/1964
|
Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh kiêm Chủ tịch Công đoàn Viên chức tỉnh
|
|
|
53
|
NGUYỄN ĐẠI VUI
|
10/3/1965
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy,
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện Phong Điền
|
|
|