(Theo Chương trình số 179/CTr-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY HĐND TỈNH
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
SẢN PHẨM
|
GHI CHÚ
|
I
|
CÁC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN THƯỜNG KỲ (TRÌNH HĐND TỈNH)
|
1
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2021 (bao gồm tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm, dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm)
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
Báo cáo trình HĐND tỉnh
|
|
2
|
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 06 tháng đầu năm 2021, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2021
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 4
|
Báo cáo trình HĐND tỉnh
|
|
3
|
Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại và thực hành tiết kiệm 6 tháng đầu năm 2021
|
Thanh tra tỉnh
|
Tuần 4
|
Báo cáo trình HĐND tỉnh
|
|
4
|
Báo cáo kết quả công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của công dân 6 tháng đầu năm 2021
|
Thanh tra tỉnh
|
Tuần 4
|
Báo cáo trình HĐND tỉnh
|
|
5
|
Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử tri tại kỳ họp cuối năm 2020
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 4
|
Báo cáo trình HĐND tỉnh
|
|
6
|
Báo cáo Công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2021
|
Công an tỉnh
|
Tuần 4
|
Báo cáo trình HĐND tỉnh
|
|
II.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY (Theo Chương trình công tác năm 2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy (khoá XVI))
|
1
|
Chương trình phát triển văn hóa
|
Sở VHTT
|
Tuần 4
|
Chương trình
|
|
2
|
Chương trình phát triển du lịch - dịch vụ
|
Sở Du lịch/Sở Công Thương
|
Tuần 4
|
Chương trình
|
|
3
|
Đánh giá Tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2021
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
Báo cáo
|
|
4
|
Tổng kết việc thực hiện Kết luận 42-KL/TU, ngày 19/11/2012 của Tỉnh ủy tiếp tục thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TU (khóa XIII) của Tỉnh ủy nhằm đẩy mạnh phát triển khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô đến năm 2020.
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tuần 4
|
Báo cáo
|
|
III.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH (Theo Công văn số 232/HĐND-TH ngày 25/12/2020, Nghị quyết 01/NQ-TT.HĐND ngày 28/12/2020 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng Nhân dân tỉnh năm 2021)
|
1
|
Quy định mức chi cho công tác tổ chức kỳ thi trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi học sinh giỏi và các kì thi tập trung cấp tỉnh, tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia
|
Sở GDĐT
|
Tuần 4
|
|
|
2
|
Chính sách phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GDĐT
|
Tuần 4
|
|
|
3
|
Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
|
|
4
|
Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2021-2022
|
Sở GDĐT
|
Tuần 4
|
|
|
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH
STT
|
HÌNH THỨC VĂN BẢN
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Kế hoạch
|
Triển khai Chương trình hành động của Tỉnh ủy về Nghị quyết Đại hội tỉnh Đảng bộ lần thứ XVI
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tuần 4
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
2
|
Đề án
|
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
3
|
Đề án
|
Huế - thành phố bốn mùa hoa
|
Viện NCPT
|
Tuần 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
4
|
Đề án
|
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
5
|
Đề án
|
Chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai sang hoạt động cơ chế tự chủ hoàn toàn
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
6
|
Đề án
|
Chuyển Trung tâm Phát triển Quỹ đất sang hoạt động cơ chế tự chủ hoàn toàn
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
7
|
Đề án
|
Xây dựng hệ thống nhà vệ sinh công cộng đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Viện NCPT
|
Tuần 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
8
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân phía Nam thành phố tại xã Phú Sơn và xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
9
|
Đề án
|
Hợp nhất các thiết chế văn hóa – thông tin cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TTTT
|
Tuần 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
10
|
Đề án
|
Nâng cao năng lực của ngành Bảo vệ thực vật trong công tác điều tra phát hiện, giám định và phân lập sinh vật gây hại cây trồng giai đoạn 2021-2025
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
|
11
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu vực phía Bắc trục Trung tâm Lăng Cô đến khu vực núi Giòn, xã Lộc Vĩnh và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tuần 4
|
|
12
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu trung tâm tiếp vận hàng hóa và thương mại dịch vụ đầu mối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tuần 4
|
|
13
|
Chương trình
|
Ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
Sở KHCN
|
Tuần 4
|
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Đề án
|
Sáp nhập Trường THCS Hương Lâm vào Trường THPT Hương Lâm
|
Sở GDĐT
|
Tuần 3
|
|
2
|
Đề án
|
Chính sách phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GDĐT
|
Tuần 3
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh
|
3
|
Đề án
|
Nâng cao văn hóa đọc thông qua thí điểm mô hình trạm đọc/thư viện miễn phí/tủ sách gia đình và cộng đồng
|
Viện NCPT
|
Tuần 4
|
Trình HĐND tỉnh
|
4
|
Đề án
|
Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 tầm nhìn 2030
|
Sở GDĐT
|
Tuần 4
|
|
5
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch Hệ thống giáo dục nghề nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2040
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh
|
6
|
Đề án
|
Phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 – 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh
|
7
|
Đề án
|
Festival Huế 2022
|
Trung tâm Festival Huế
|
Tuần 4
|
|
8
|
Đề án
|
Văn hóa Huế - Con người Huế: Bảo tồn và phát triển"
|
Sở VHTT
|
Tuần 4
|
|
9
|
Đề án
|
Đẩy mạnh công tác dân số và phát triển giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030
|
Sở Y tế
|
Tuần 4
|
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Đề án
|
Phát triển văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 4
|
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Kế hoạch
|
Đào tạo kết hợp chuyển giao kết quả nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao vào thực tiễn sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
|
2
|
Kế hoạch
|
Kết nối đào tạo nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp trọng điểm giai đoạn 2021 – 2025 (triển khai thực hiện hàng năm)
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
|
3
|
Kế hoạch
|
Bố trí, ổn định dân cư năm 2021
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Kế hoạch
|
Tháng hành động vì trẻ em năm 2021
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 2
|
|
2
|
Kế hoạch
|
Triển khai Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GDĐT
|
Tuần 3
|
|
3
|
Kế hoạch
|
Triển khai Đề án “Đổi mới nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động Bảo tàng gắn với phát triển Du lịch”
|
Sở VHTT
|
Tuần 4
|
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2021-2030 của tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 5
|
|
2
|
Kế hoạch
|
Nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh năm 2021
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 5
|
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định
|
Điều chỉnh Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KHĐT
|
Tuần 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
2
|
Quyết định
|
Quy định về tách thửa đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
3
|
Quyết định
|
Quy định mức chi cho công tác tổ chức kỳ thi trung học phổ thông Quốc Gia, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi học sinh giỏi và các kì thi tập trung cấp tỉnh, tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia
|
Sở GDĐT
|
Tuần 3
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh
|
4
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Chính sách bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã được bố trí nhà ở ra khỏi cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài chính
|
Tuần 4
|
|
5
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh thay thế Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 3
|
|
6
|
Quyết định
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 3
|
|
7
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài chính
|
Tuần 3
|
|
8
|
Quyết định
|
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh (Thay thế Quyết định số 714/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh)
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 3
|
|
9
|
Quyết định
|
Ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế (Thay thế Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh)
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 3
|
|
10
|
Quyết định
|
Quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
11
|
Quyết định
|
Thay thế Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
|
12
|
Quyết định
|
Quy chế tổ chức giải thưởng “Chất lượng trong Doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế”
|
Sở KHCN
|
Tuần 4
|
|
13
|
Quyết định
|
Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KHCN
|
Tuần 4
|
|
14
|
Quyết định
|
Tập trung người lang thang trên địa bàn tỉnh vào nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở LĐTBXH quản lý
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
15
|
Quyết định
|
Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
16
|
Quyết định
|
Quy định trợ cấp tiền ăn cho người có công với cách mạng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
17
|
Quyết định
|
Quy định định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế” năm học 2021-2022
|
Sở GDĐT
|
Tuần 4
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh
|
Đ. CÁC HỘI NGHỊ/CUỘC HỌP QUAN TRỌNG
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
Ghi chú
|
1
|
Họp UBND tỉnh thường kỳ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 4
|
|
2
|
Họp giao ban xây dựng cơ bản
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
|
3
|
Tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20/5
|
|
E. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CẦN TẬP TRUNG CHỈ ĐẠO
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
Ghi chú
|
I
|
KINH TẾ - TỔNG HỢP
|
1
|
Đôn đốc các ngành xây dựng kế hoạch thực hiện Quyết định 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2020 của UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
|
2
|
Chỉ đạo triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh tại chuyên đề lần thứ 15
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
|
3
|
Chỉ đạo chuẩn bị các Đề án trình HĐND tỉnh tại kỳ họp chuyên đề lần thứ 16
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 1-2
|
|
4
|
Chỉ đạo công tác xây dựng Quy hoạch tỉnh
|
Sở KHĐT
|
Tuần 1-4
|
|
5
|
Chỉ đạo công tác GPMB các dự án trọng điểm
|
Sở TNMT
|
Tuần 1-4
|
|
6
|
Chỉ đạo công tác khắc phục hậu quả thiên tai năm 2020
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 1-4
|
|
7
|
Chỉ đạo thu hoạch vụ Đông – Xuân; phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 1-4
|
|
8
|
Chỉ đạo xử lý các vướng mắc tồn đọng liên quan đến thu hồi đất, di dời tái định cư của các dự án tại A Lưới
|
Sở TNMT/Sở NNPTNT/UBND huyện A Lưới
|
Tuần 3
|
|
9
|
Chỉ đạo công tác cứu hộ cứu nạn tại Thủy điện Rào Trăng 3
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Tuần 2
|
|
II
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ đạo công tác phòng, chống dịch Covid-19
|
Sở Y tế và các Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Tuần 1-4
|
|
2
|
Chỉ đạo chuyển đổi số các ngành, lĩnh vực
|
Sở TTTT và các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 1-4
|
|
3
|
Chỉ đạo triển khai Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh về Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 2
|
|
III
|
NỘI CHÍNH
|
1
|
Chỉ đạo công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 1-4
|
|
2
|
Công bố TTHC một số lĩnh vực của các Sở, ngành, địa phương
|
Các Sở, ngành
|
Tuần 2
|
|
3
|
Chỉ đạo triển khai kết luận Thanh tra Chính phủ
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 1-4
|
|
4
|
Theo dõi giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo tồn đọng, kéo dài
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 2
|
|
5
|
Chỉ đạo công tác rà soát ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|
|
6
|
Theo dõi công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|
|