|
Thực hiện
tháng 11
năm
2024
|
Ước tính
tháng 12
năm
2024
|
Ước
tính
năm
2024
|
Năm 2024
so với
kế hoạch
(%)
|
Năm 2024
so với
năm
trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
939,3
|
1027,6
|
7751,0
|
85,86
|
103,86
|
Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh
|
790,3
|
880,4
|
6398,9
|
86,00
|
102,23
|
Vốn cân đối ngân sách tỉnh
|
490,1
|
490,0
|
3669,4
|
84,51
|
107,67
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
|
150,0
|
110,0
|
1128,0
|
62,53
|
123,34
|
Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư theo
mục tiêu
|
256,3
|
330,0
|
2061,6
|
85,79
|
100,06
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
38,8
|
55,4
|
575,0
|
100,00
|
81,62
|
Xổ số kiến thiết
|
5,0
|
5,0
|
92,9
|
77,42
|
107,74
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện
|
149,0
|
147,2
|
1352,1
|
85,21
|
112,28
|
Vốn cân đối ngân sách huyện
|
133,0
|
130,0
|
1200,4
|
83,65
|
119,12
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
|
52,0
|
55,0
|
709,0
|
54,71
|
115,01
|
Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
|
16,0
|
17,2
|
151,7
|
100,00
|
77,18
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã
|
|
|
|
|
|
Vốn cân đối ngân sách xã
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
|
|
|
|
|
|