Một số chỉ tiêu dân số và lao động
|
Thực hiện
năm 2023
|
Ước tính
năm 2024
|
Năm 2024 so với
năm 2023 (%)
|
Nghìn người
|
Dân số trung bình
|
1166,5
|
1178,6
|
101,04
|
Phân theo giới tính
|
|
|
|
Nam
|
581,4
|
587,5
|
101,05
|
Nữ
|
585,1
|
591,1
|
101,03
|
Phân theo thành thị, nông thôn
|
|
|
|
Thành thị
|
616,2
|
622,6
|
101,04
|
Nông thôn
|
550,3
|
556,0
|
101,04
|
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
|
625,1
|
626,1
|
100,16
|
Phân theo giới tính
|
|
|
|
Nam
|
324,9
|
325,3
|
100,12
|
Nữ
|
300,2
|
300,8
|
100,20
|
Phân theo thành thị, nông thôn
|
|
|
|
Thành thị
|
328,7
|
329,3
|
100,18
|
Nông thôn
|
296,4
|
296,8
|
100,13
|
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm
việc hàng năm
|
588,1
|
589,8
|
100,29
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
94,9
|
93,9
|
98,95
|
Công nghiệp và xây dựng
|
194,0
|
194,7
|
100,36
|
Dịch vụ
|
299,2
|
301,2
|
100,67
|