1
|
Địa điểm
|
Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, thành phố Huế
ĐT: 0234.3834676 – Fax: 0234.3834675
Website:http://bqlkktcn.thuathienhue.gov.vn
|
2
|
Quy mô, diện tích đất
|
2.1. Diện tích quy hoạch: 250 ha; giai đoạn 1: 126,7 ha
2.2. Diện tích thực tế: 150 ha
2.3. Phân bổ sử dụng giai đoạn 1:
+ Đất công nghiệp: 78,89 ha (62,2%)
+ Công trình điều hành, dịch vụ: 2,17 ha (1,7%)
+ Đất cây xanh: 17,15 ha (13,5%)
+ Giao thông, bãi đỗ xe: 20,98 ha (16,6%)
+ Các khu kỹ thuật: 7,51 ha (6%)
|
3
|
Lợi thế về vị trí
|
KCN Tứ Hạ nằm cách trung tâm thành phố Huế khoảng 12km về phía Bắc, sân bay quốc tế Phú Bài 25km, cảng biển Chân Mây 60km, cảng biển Thuận An 10km
|
4
|
Thời gian hoạt động
|
50 năm
|
5
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
5.1. Hệ thống cấp điện: Có đường dây 22KV giáp tường rào KCN
5.2. Hệ thống cấp, thoát nước: Nhà máy nước Tứ Hạ, công suất 12.000 m3/ngày đêm.
5.3. Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Chưa có nhà máy xử lý nước thải trong KCN. Hiện đang lập dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải, công suất 4.000m3/ngày – đêm.
5.4. Hệ thống viễn thông, internet: Hệ thống truyền dẫn thiết kế mạch vòng, đi ngầm theo các tuyến giao thông, kết hợp cung cấp các dịch vụ internet băng thông rộng,..
5.5. Giao thông nội bộ: Đường trục chính KCN, lộ giới 39m; đường liên khu vực, lộ giới 24m; đường nội bộ KCN, lộ giới: 16,5m
5.6. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ, đường sắt: Phía Bắc KCN Tứ Hạ giáp đường sắt Bắc Nam, nằm gần tuyến quốc lộ 1A
+ Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 60 km, cảng Thuận An 10 km
+ Đường hàng không: Cách sân bay quốc tế Phú Bài 25 km
5.7. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Hạ tầng kỹ thuật KCN đang được triển khai xây dựng.
|
6
|
Nguồn nhân lực
|
Lao động tại địa bàn:
+ Dân số toàn tỉnh: 1,2 triệu người
+ Số người trong độ tuổi lao động: 895.000 người
+ Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 65%
Lao động các vùng lân cận: Đến từ các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng
|
7
|
Hạ tầng xã hội
|
7.1. Trường, cơ sở đào tạo:
Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 08 trường đại học thành viên của Đại học Huế và 01 Học viện; 04 trường cao đẳng; 02 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác
7.2. An ninh: Trụ sở công an được bố trí theo các đơn vị hành chính cấp xã. Có vị trí gần KCN.
7.3. Bệnh viện: Cách KCN khoảng 7 km có Bệnh viện Trung ương Huế (cơ sở 2) với quy mô 500 giường bệnh
7.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 15 ha.
|
8
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
8.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.
8.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Sacombank,…
8.3. Hải quan: Địa điểm làm thủ tục hải quan cách KCN 12 km.
|
9
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung; dự án đầu tư và kinh doanh hạ tầng KCN; các ngành công nghiệp sạch, công nghiệp phụ trợ, công nghiệp điện, điện tử; dệt may; da giày, cơ khí,...
|
10
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng dự kiến
|
10.1. Giá thuê đất chưa đầu tư hạ tầng: 0,09 USD/m2/năm
10.2. Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản
10.3. Phí sử dụng hạ tầng: 0,17 USD/m2/năm
10.4. Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản
|
11
|
Giá xây dựng
|
Nhà xưởng tiêu chuẩn: Theo quy định chung của Bộ Xây dựng
|
12
|
Chi phí đầu tư (tham khảo)
|
12.1. Giá điện: Được ban hành từng năm theo quy định chung của Bộ Công thương
12.2. Giá nước:
+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3
12.3. Chi phí lao động:
+ Lương tối thiểu: 3,090 triệu đồng/tháng
+ Lao động phổ thông: 4,5 – 5,5 triệu đồng/tháng
+ Lao động kỹ thuật 6 – 8 triệu đồng/tháng
+ Lao động quản lý: 8- 12 triệu đồng/tháng
+ Chi phí làm thêm giờ: Theo quy định chung
+ Bảo hiểm xã hội: 25% (DN đóng 17% tính vào chi phí; NLĐ đóng 8%)
+ Bảo hiểm y tế: 4,5% (DN: 3%, NLĐ: 1,5%)
+ Bảo hiểm thất nghiệp: 2% (DN: 1%, NLĐ: 1%)
Lưu ý:nếu có nhiều mức giá khác nhau thì tính mức giá trung bình trong khu vực hoặc toàn tỉnh/thành phố.
|