Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 11 năm 2024
|
Thực hiện
tháng 10 năm 2024
|
Ước tính
tháng 11 năm 2024
|
Lũy kế 11 tháng năm 2024
|
Tháng 11 năm 2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 11 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3440,5
|
3511,8
|
37152,2
|
113,04
|
112,37
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1365,5
|
1376,7
|
14607,7
|
109,22
|
109,57
|
Hàng may mặc
|
190,6
|
195,5
|
2131,5
|
121,65
|
121,30
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
400,0
|
422,4
|
4207,4
|
124,02
|
117,72
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
29,8
|
31,0
|
304,1
|
124,00
|
116,27
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
485,9
|
496,4
|
5515,4
|
105,28
|
109,38
|
Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
|
80,9
|
90,8
|
826,9
|
125,37
|
103,28
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
98,6
|
102,5
|
1053,4
|
103,91
|
102,56
|
Xăng dầu các loại
|
425,4
|
430,8
|
4680,2
|
119,58
|
120,41
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
34,6
|
35,2
|
384,6
|
111,33
|
111,28
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
126,0
|
124,2
|
1263,9
|
122,08
|
115,77
|
Hàng hoá khác
|
167,6
|
171,3
|
1785,9
|
114,23
|
112,30
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
35,6
|
35,0
|
391,2
|
103,73
|
111,09
|
Cục thống kê tỉnh