Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
  

 

Ước tính
tháng 11 năm 2024

Lũy kế 11 tháng năm 2024

Tháng 11/2024 so với
tháng trước
(%)

Tháng 11/2024 so với
cùng kỳ
năm trước
(%)

Lũy kế
11 tháng
năm 2024
so với
cùng kỳ
năm trước
(%)

A. HÀNH KHÁCH

I. Vận chuyển (Nghìn HK)

3170,8

33611,3

100,46

113,74

116,61

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

81,4

768,5

100,39

131,29

119,85

Đường bộ

3089,4

32842,9

100,46

113,34

116,54

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)

153,5

1647,6

100,37

110,50

112,27

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

0,4

3,4

100,34

129,90

119,56

Đường bộ

153,2

1644,2

100,37

110,49

112,26

Hàng không

B. HÀNG HÓA

 

 

I. Vận chuyển (Nghìn tấn)

1966,5

20987,5

100,93

108,10

113,69

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

1966,5

20987,5

100,93

108,10

113,69

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)

164,9

1736,7

100,87

109,95

111,71

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

164,9

1736,7

100,87

109,95

111,71

Hàng không

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]