|
UBND thành phố
|
|
111 /GPMT-UBND |
20/11/2025 |
Cấp phép cho Bệnh viện Trung ương Huế, địa chỉ văn phòng tại số 16 đường Lê Lợi, phường Thuận Hóa, thành phố Huế được thực hiện
các hoạt động bảo vệ môi trường của cơ sở “Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế - cơ sở 2” |
|
3545 /QÐ-UBND |
18/11/2025 |
Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn bức xạ thuộc phạm vi,
chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
3544 /QÐ-UBND |
18/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp |
|
3543 /QÐ-UBND |
18/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước mới ban hành lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
|
3540 /QÐ-UBND |
18/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương |
|
3538 /QÐ-UBND |
18/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ thay thế trong lĩnh vực chuẩn tiếp cận pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp |
|
3537 /QÐ-UBND |
18/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Khuyến công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương |
|
121/2025/QÐ-UBND |
15/11/2025 |
Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên bàn thành phố Huế |
|
121/2025/QÐ-UBND |
15/11/2025 |
Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên bàn thành phố Huế |
|
3523 /QÐ-UBND |
14/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế |
|
118/2025/QÐ-UBND |
13/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) |
|
120/2025/QÐ-UBND |
13/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Quy định về diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Huế |
|
3490 /QÐ-UBND |
12/11/2025 |
Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
3493 /QÐ-UBND |
12/11/2025 |
Ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giữa doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích, các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính và các Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn thành phố Huế |
|
3494 /QÐ-UBND |
12/11/2025 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
|
117/2025/QÐ-UBND |
12/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Huế trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về xây dựng
(Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về quản lý hoạt động giao thông vận tải) |
|
444 /KH-UBND |
12/11/2025 |
Triển khai thi hành Luật Đường sắt số 95/2025/QH15 |
|
110 /GPMT-UBND |
12/11/2025 |
Cấp phép cho Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Huế, địa chỉ tại số 02, đường Nguyễn Tri Phương, phường Thuận Hóa, thành phố Huế được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của dự án “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Huế” |
|
3495 /QÐ-UBND |
12/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền tiếp nhận và giải quyết trong lĩnh vực Báo chí, Xuất bản - in - phát hành, Phát thanh
truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao |
|
3474 /QÐ-UBND |
11/11/2025 |
Về việc phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Huế đến năm 2030 |
|
3485 /QÐ-UBND |
11/11/2025 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế |
|
3486 /QÐ-UBND |
11/11/2025 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế |
|
3489 /QÐ-UBND |
11/11/2025 |
Về việc thành lập Trạm Quản lý thông tin khí tượng thủy văn chuyên dùng thuộc Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở tiếp nhận, tổ chức lại Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn thành phố |
|
3487 /QÐ-UBND |
11/11/2025 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế |
|
3486 /QÐ-UBND |
11/11/2025 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế |
|
3484 /QÐ-UBND |
11/11/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế |
|
3473 /QÐ-UBND |
11/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Huế |
|
3470 /QÐ-UBND |
10/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế |
|
3465 /QÐ-UBND |
10/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong lĩnh vực viễn thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp thành phố Huế |
|
438 /KH-UBND |
10/11/2025 |
Đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng cho người lao động trên địa bàn thành phố năm 2025 |
|
439 /KH-UBND |
10/11/2025 |
Tổng thể nâng cao năng suất dựa trên nền tảng khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trên địa bàn thành phố Huế năm 2026 |
|
3456 /QÐ-UBND |
07/11/2025 |
Về việc Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho các tập thể đã có thành tích xuất sắc trong công tác phòng, chống, khắc phục hậu quả do mưa lũ năm 2025 |
|
3450 /QÐ-UBND |
07/11/2025 |
Ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao giải quyết các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Báo chí, Xuất bản - in - phát hành, Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
3459 /QÐ-UBND |
07/11/2025 |
Về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng công chức năm 2025 |
|
116/2025/QÐ-UBND |
07/11/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
434 /KH-UBND |
06/11/2025 |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật cần tháo gỡ điểm nghẽn cho lĩnh vực phát triển Khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trên địa bàn thành phố Huế năm 2025 |
|
3429 /QÐ-UBND |
05/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn bức xạ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế |
|
115/2025/QÐ-UBND |
05/11/2025 |
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Huế |
|
433 /KH-UBND |
05/11/2025 |
Triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước thành phố Huế năm 2026 |
|
3435 /QÐ-UBND |
05/11/2025 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp |
|
3431 /QÐ-UBND |
05/11/2025 |
Về việc công bố tình huống khẩn cấp thiên tai để khắc phục thiệt hại sạt lở khu dân cư gần bờ sông hạ lưu khu vực Thác Trượt và khu vực dân cư đang sinh sống kẹp giữa đường Cao tốc La Sơn – Túy Loan với Tỉnh lộ 14B có nguy cơ cao sạt lở đất, đá qua địa bàn xã Khe Tre, do ảnh hưởng của các đợt mưa lũ từ ngày 25/10 đến 03/11/2025 |
|
3432 /QÐ-UBND |
05/11/2025 |
Về việc công bố tình huống khẩn cấp thiên tai để khắc phục thiệt hại tuyến đê Nho Lâm - Nghĩa Lộ bị vở và sạt lở bờ sông Rào Cùng
đoạn qua xã Quảng Điền, do ảnh hưởng đợt lũ lớn, lịch sử từ ngày 25/10/2025 đến ngày 03/11/2025 |
|
3420 /QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Về việc Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho 12 tập thể đã có thành tích xuất sắc trong công tác phòng, chống, khắc phục hậu quả do mưa lũ năm 2025 |
|
112/2025/QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trong trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý
của thành phố Huế |
|
114/2025/QÐ-CTUBND |
04/11/2025 |
Quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn thành phố Huế |
|
3422 /QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế |
|
3424 /QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
113/2025/QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định một số nội dung về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Huế được quy định tại Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3426 /QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
Chính phủ
|
|
303/2025/NÐ-CP |
19/11/2025 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ |
|
302/2025/NÐ-CP |
19/11/2025 |
Quy định chi tiết về Quỹ nhà ở quốc gia và biện pháp thi hành Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội |
|
301/2025/NÐ-CP |
17/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản |
|
300/2025/NÐ-CP |
17/11/2025 |
Quy định khung số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, số lượng và cơ cấu Ủy viên Ủy ban nhân dân; trình tự, thủ tục đề nghị phê chuẩn kết quả Hội đồng nhân dân bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân; trình tự, thủ tục điều động, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và giao quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
|
299/2025/NÐ-CP |
17/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định của Chính phủ về biên phòng, biên giới quốc gia |
|
297/2025/NÐ-CP |
17/11/2025 |
Quy định thực hiện liên thông điện tử nhóm thủ tục hành chính; Đăng ký thành lập hộ kinh doanh - cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự - cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
296/2025/NÐ-CP |
16/11/2025 |
Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
|
66.7/2025/NQ-CP |
15/11/2025 |
Quy định cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính dựa trên dữ liệu |
|
295/2025/NÐ-CP |
15/11/2025 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Viễn thông về hoạt động viễn thông công ích và cơ chế tài chính thực hiện hoạt động viễn thông công ích |
|
294/2025/NÐ-CP |
15/11/2025 |
Quy định Hội đồng quốc gia về tư pháp người chưa thành niên |
|
293/2025/NÐ-CP |
10/11/2025 |
Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
|
292/2025/NÐ-CP |
06/11/2025 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 216/2025/QH15 ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
291/2025/NÐ-CP |
06/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và Nghị định số 104/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về Quỹ phát triển đất |
|
290/2025/NÐ-CP |
06/11/2025 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước |
|
288/2025/NÐ-CP |
05/11/2025 |
Quy định về quản lý tàu bay không người lái và phương tiện bay khác |
|
287/2025/NÐ-CP |
05/11/2025 |
Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
|
HĐND thành phố
|
|
32/2025/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Quy định mức hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật trên địa bàn thành phố Huế |
|
33/2025/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) |
|
34/2025/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (nay là thành phố Huế) về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 |
|
35/2025/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) |
|
36/2025/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Quy định về chính sách học phí, hỗ trợ học phí trên địa bàn thành phố Huế từ năm học 2025 - 2026 |
|
37/2025/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các chính sách hỗ trợ giảm nghèo bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023-2025 ban hành theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay thành phố Huế) |
|
96/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Về việc bổ sung kinh phí để đảm bảo cơ sở, vật chất phục vụ sắp xếp, tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính và xây dựng mô hình chính quyền địa phương 02 cấp |
|
97/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Về việc phân bổ dự toán chi thường xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi năm 2025 |
|
98/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 02 dự án trên địa bàn thành phố |
|
99/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Về điều chỉnh, bổ sung biên chế công chức năm 2025 cho Sở Công Thương |
|
95/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Về việc xác nhận kết quả bầu chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, nhiệm kỳ 2021 - 2026. Xác nhận kết quả bầu Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, nhiệm kỳ 2021 - 2026 đối với ông Trần Hữu Thùy Giang, Thành ủy viên, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
|
94/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, nhiệm kỳ 2021 - 2026. Miễn nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, nhiệm kỳ 2021 - 2026 đối với ông Nguyễn Chí Tài, do chuyển công tác và đảm nhiệm chức vụ mới. |
|
93/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Về việc xác nhận kết quả bầu chức vụ Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Huế, nhiệm kỳ 2021 - 2026. Xác nhận kết quả bầu chức vụ Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Huế, nhiệm kỳ 2021 - 2026 đối với ông Nguyễn Khắc Toàn, Phó Bí thư Thành uỷ. |
|
92/NQ-HÐND |
18/11/2025 |
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Huế, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
|
138/NQ-TT.HÐND |
14/11/2025 |
Về chương trình xây dựng nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố Huế năm 2025 (đợt 12) |
|
119/2025/QÐ-UBND |
13/11/2025 |
Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm thuộc ngành Nông nghiệp và Môi trường quản lý trên địa bàn thành phố Huế |
|
Bộ Tài chính
|
|
109/2025/TT-BTC |
18/11/2025 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
106/2025/TT-BTC |
10/11/2025 |
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
31/2025/TT-BKHCN |
14/11/2025 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, dịch vụ công nghệ số trọng điểm |
|
30/2025/TT-BKHCN |
14/11/2025 |
Ban hành tiêu chí đối với dây chuyền công nghệ, thiết bị, máy móc, công cụ đã qua sử dụng được nhập khẩu phục vụ trực tiếp dự án sản xuất, đóng gói, kiểm thử sản phẩm chip bán dẫn và hoạt động đào tạo, nghiên cứu và phát triển sản phẩm, dịch vụ công nghệ số |
|
29/2025/TT-BKHCN |
13/11/2025 |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn lĩnh vực công nghệ thông tin và viễn thông thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
28/2025/TT-BKHCN |
04/11/2025 |
Quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số |
|
Bộ Công Thương
|
|
53/2025/TT-BCT |
14/11/2025 |
Quy định về đào tạo, cấp chứng chỉ quản lý năng lượng và kiểm toán viên năng lượng |
|
52/2025/TT-BCT |
14/11/2025 |
Quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng thuộc phạm vi quản lý và lộ trình thực hiện của Bộ Công Thương |
|
50/2025/TT-BCT |
07/11/2025 |
Quy định lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống tại Việt Nam |
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
42/2025/QÐ-TTg |
12/11/2025 |
Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về phát triển văn hóa toàn diện các cấp giai đoạn 2025 - 2030 |
|
41/2025/QÐ-TTg |
10/11/2025 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển văn hóa giai đoạn 2025 - 2035 |