|
UBND thành phố
|
|
3429 /QÐ-UBND |
05/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn bức xạ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế |
|
112/2025/QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trong trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý
của thành phố Huế |
|
114/2025/QÐ-CTUBND |
04/11/2025 |
Quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn thành phố Huế |
|
3422 /QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế |
|
3424 /QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
113/2025/QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định một số nội dung về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Huế được quy định tại Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3426 /QÐ-UBND |
04/11/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
3414 /QÐ-UBND |
03/11/2025 |
Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Huế |
|
432 /KH-UBND |
03/11/2025 |
Triển khai Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 29 tháng 9 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình khuyến khích doanh nghiệp khu vực tư nhân tham gia xây dựng hạ tầng viễn thông và các hạ tầng khác cho chuyển đổi số quốc gia đến năm 2030 |
|
3403 /QÐ-UBND |
31/10/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
|
3400 /QÐ-UBND |
31/10/2025 |
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Uỷ ban nhân dân cấp xã |
|
06/CÐ-UBND |
30/10/2025 |
Về việc tăng cường phòng, tránh tai nạn thương tích đuối nước đảm bảo an toàn tính mạng và tài sản nhân dân trong thời gian mưa lũ |
|
3390/QÐ-UBND |
30/10/2025 |
Về việc Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) vì đã có nhiều đóng góp, ủng hộ Nhân dân thành phố Huế bị ảnh hưởng do mưa, lũ năm 2025. |
|
111/2025/QÐ-UBND |
30/10/2025 |
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Huế |
|
110/2025/QÐ-UBND |
30/10/2025 |
Mức bồi thường, hỗ trợ đối với nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân do làm hạn chế khả năng sử dụng và ảnh hưởng trong sinh hoạt khi không di dời ra khỏi hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện áp cao trên không điện áp đến 220 kV trên địa bàn thành phố Huế |
|
3358 /QÐ-UBND |
24/10/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp thành phố Huế |
|
3365 /QÐ-UBND |
24/10/2025 |
Công bố danh mục TTHC được sửa đổi nội dung tại danh mục TTHC chính kèm theo Quyết định số 3184/QĐ-UBND ngày 07/10/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
|
3373 /QÐ-UBND |
24/10/2025 |
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là Ủy ban nhân dân thành phố Huế) |
|
3366 /QÐ-UBND |
24/10/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế |
|
3358 /QÐ-UBND |
24/10/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp thành phố Huế |
|
3371 /QÐ-UBND |
24/10/2025 |
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Huế |
|
3345 /QÐ-UBND |
23/10/2025 |
Ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nội vụ thành phố Huế |
|
109/2025/QÐ-UBND |
23/10/2025 |
Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Huế |
|
3342 /QÐ-UBND |
23/10/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
3343 /QÐ-UBND |
23/10/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3346 /QÐ-UBND |
23/10/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
|
3353 /QÐ-UBND |
23/10/2025 |
Về việc thu hồi và giao đất cho Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng khu vực 2 để quản lý tại phường Phong Điền, thành phố Huế |
|
3354 /QÐ-UBND |
23/10/2025 |
Về việc công bố tình huống khẩn cấp thiên tai để khắc phục thiệt hại sạt lở bờ biển đoạn qua thôn Tân An Hải, xã Phú Lộc do bão số 12 và mưa lũ |
|
3355 /QÐ-UBND |
23/10/2025 |
Về việc thu hồi và giao đất cho Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng khu vực 2 để quản lý tại phường Hương Trà, thành phố Huế |
|
3339 /QÐ-UBND |
23/10/2025 |
Về việc Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho 06 tập thể và 09 cá nhân đã có thành tích xuất sắc trong công tác tham mưu tổ chức Lễ Phát động phòng, chống mua bán người (có danh sách kèm theo). |
|
3344 /QÐ-UBND |
23/10/2025 |
Ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp |
|
3332 /QÐ-UBND |
22/10/2025 |
Về việc Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho 04 tập thể đã có thành tích xuất sắc trong công tác triển khai Đề án “Phát huy giá trị di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại thành phố Huế phục vụ phát triển du lịch” giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3333 /QÐ-UBND |
22/10/2025 |
Về việc Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho 05 tập thể và 05 cá nhân đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua đặc biệt trong lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở năm 2025 |
|
3334 /QÐ-UBND |
22/10/2025 |
Về việc Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho 08 tập thể và 14 cá nhân đã có thành tích xuất sắc trong hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố khóa XV, nhiệm kỳ 2021 - 2026 (có danh sách kèm theo). |
|
3335 /QÐ-UBND |
22/10/2025 |
Về việc Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho 02 tập thể và 10 cá nhân đã có thành tích xuất sắc trong thực hiện đợt thi đua cao điểm “Phất cao cờ hồng tháng Tám - Thi đua giành 3 nhất” (có danh sách kèm theo). |
|
108/2025/QÐ-UBND |
22/10/2025 |
Quy định khu vực không bảo đảm hạ tầng giao thông hoặc nguồn nước phục vụ chữa cháy trên địa bàn thành phố Huế |
|
3336 /QÐ-UBND |
22/10/2025 |
Bãi bỏ khoản 5 Điều 12; khoản 3 Điều 17; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 18 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3325 /QÐ-UBND |
21/10/2025 |
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn thành phố Huế |
|
3317 /QÐ-UBND |
20/10/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương |
|
3320 /QÐ-UBND |
20/10/2025 |
Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố và UBND cấp xã |
|
3321 /QÐ-UBND |
20/10/2025 |
Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính |
|
3318 /QÐ-UBND |
20/10/2025 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh (cục bộ) Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An, thuộc Khu E –
Đô thị mới An Vân Dương |
|
Chính phủ
|
|
292/2025/NÐ-CP |
06/11/2025 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 216/2025/QH15 ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
291/2025/NÐ-CP |
06/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và Nghị định số 104/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về Quỹ phát triển đất |
|
290/2025/NÐ-CP |
06/11/2025 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước |
|
288/2025/NÐ-CP |
05/11/2025 |
Quy định về quản lý tàu bay không người lái và phương tiện bay khác |
|
287/2025/NÐ-CP |
05/11/2025 |
Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
|
286/2025/NÐ-CP |
03/11/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
285/2025/NÐ-CP |
03/11/2025 |
Bãi bỏ một số nghị định của Chính phủ |
|
284/2025/NÐ-CP |
03/11/2025 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quốc phòng |
|
283/2025/NÐ-CP |
31/10/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
282/2025/NÐ-CP |
30/10/2025 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng, chống bạo lực gia đình |
|
281/2025/NÐ-CP |
29/10/2025 |
Quy định chế độ, chính sách và công tác bảo đảm đối với cá nhân, tổ chức làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ |
|
66.6/2025/NQ-CP |
28/10/2025 |
Quy định về xử lý khó khăn, vướng mắc trong giao quyền phê duyệt một số nội dung trong hoạt động dầu khí |
|
280/2025/NÐ-CP |
27/10/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 07/2025/NĐ-CP |
|
279/2025/NÐ-CP |
23/10/2025 |
Quy định về thành lập, nguồn tài chính hình thành, quản lý, hoạt động chi, sử dụng Quỹ giảm thiểu thiệt hại tai nạn giao thông đường bộ |
|
278/2025/NÐ-CP |
22/10/2025 |
Quy định về kết nối, chia sẻ dữ liệu bắt buộc giữa các cơ quan thuộc hệ thống chính trị |
|
277/2025/NÐ-CP |
20/10/2025 |
Quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 218/2025/QH15 ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi |
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
40/2025/QÐ-TTg |
31/10/2025 |
Về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận xã đảo và xã An toàn khu trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ |
|
39/2025/QÐ-TTg |
27/10/2025 |
Quy định về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật điện tử quốc gia, Tủ sách pháp luật tại cơ quan, đơn vị của lực lượng vũ trang nhân dân |