• Giới thiệu Thành phố Huế
  • Số liệu Kinh tế - Xã hội
  • Thành phố Huế
1 2 A Â Ă B C D Đ G H K L M N Ô P Q R S T Ú Ư V X Y

Thông tin giá đất Phường Phú Bài năm 2020-2024

Hàng năm UBND thành phố sẽ ban hành quyết định quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong năm. Chi tiết xem ở phần Văn bản

Tên đường phố Điểm đầu đường phố Điểm cuối đường phố Loại đường Mức giá theo vị trí của đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Phường Phú Bài
Bùi Thức Kiên
Phan Huỳnh TấnHết thửa đất số 118 và 569, tờ bản đồ số 164A2.064.0001.176.000764.000433.000
Nguyễn Khoa VănPhan Huỳnh Tấn4C1.536.000876.000568.000323.000
Các đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường
Nguyễn Tất ThànhHết đường4C1.536.000876.000568.000323.000
Các KV thuộc phường Phú Bài
Quốc lộ 1A Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phù Bài3.600.0001.638.000963.000
Quốc lộ 1A Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004).4.500.0002.038.0001.200.000
Đường Lương Tân Phù (Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 18)Đường Lương Tân Phù (Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 18)1.513.000525.000363.000
Quốc lộ 1A Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc3.000.0001.363.000800.000
Quốc lộ 1A phía Tây HuếQuốc lộ 1A phía Tây Huế1.513.000525.000363.000
KV1Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)331.000238.000
KV3Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)181.000181.000
Tổng cộng 97 bản giá đất
Đầu tiên Trước 1 2 3 4 5 Tiếp Cuối