Tên đường phố
|
Điểm đầu đường phố
|
Điểm cuối đường phố
|
Loại đường
|
Mức giá theo vị trí của đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Xã Hưng Lộc |
Các KV thuộc xã Hưng Lộc |
| Quốc lộ 1A | Quốc lộ 1A | | 2.302.000 | 1.610.000 | 1.128.000 | |
| Tỉnh lộ 14B | Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới | | 1.638.000 | 1.151.000 | 791.000 | |
| Tỉnh lộ 14B | Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) | | 442.000 | 311.000 | 221.000 | |
| KV1 | Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m) | | 319.000 | 252.000 | | |
| KV3 | Các khu vực còn lại trong xã | | 134.000 | 134.000 | | |
| KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | | 252.000 | 202.000 | | |
| Quốc lộ 1A | Quốc lộ 1A | | 2.302.000 | 1.610.000 | 1.128.000 | |
| Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc | Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc | | 442.000 | 311.000 | 221.000 | |
| KV1 | Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m, thôn Hòa Mỹ (trục đường liên thôn tính từ đường sắt vào 200m) | | 319.000 | 252.000 | | |
| KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | | 252.000 | 202.000 | | |