Tên đường phố
|
Điểm đầu đường phố
|
Điểm cuối đường phố
|
Loại đường
|
Mức giá theo vị trí của đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Xã Bình Điền |
Các KV xã Bình Điền |
| Tỉnh lộ 16 | Từ ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình đến Hết khu dân cư thôn Hương Sơn | | 184.000 | 96.000 | 80.000 | |
| Tỉnh lộ 16 | Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn đến Ranh giới xã Hương Bình - xã Bình Điền | | 320.000 | 176.000 | 112.000 | |
| KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn | | 104.000 | 88.000 | | |
| Đường Quốc lộ 49A | Trung tâm xã Bình Điền cũ (Km34+500 đến Km36) | | 1.650.000 | 820.000 | 420.000 | |
| KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương | | 88.000 | 80.000 | | |
| KV3 | Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn | | 72.000 | 72.000 | | |
| Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A - Sau vị trí 3: Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền cũ, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc cũ | Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A - Sau vị trí 3: Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền cũ, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc cũ | | 280.000 | 150.000 | 100.000 | |
| Đường Quốc lộ 49A | Đoạn còn lại qua xã Bình Điền cũ | | 820.000 | 400.000 | 200.000 | |
| Đường Quốc lộ 49A | Từ ranh giới xã Bình Điền cũ - xã Hồng Tiến cũ đến hết ranh giới xã Hồng Tiến cũ | | 320.000 | 180.000 | 120.000 | |
| Đường Quốc lộ 49A | Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào Trại Bình Điền | | 1.150.000 | 580.000 | 300.000 | |